Họ và tên:…………………………………….. Lớp:…………
ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 – MÔN TOÁN
A. Trắc nghiệm
1. Cho dãy số: (0,5 điểm)
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 31 B. 32 C. 33
2. Số 53 gồm: (0,5 điểm)
A. 5 chục và 3 đơn vị. B. 50 chục và 3 đơn vị. C. 3 chục và 5 đơn vị.
3. Độ dài của bút chì là: (0,5 điểm)
A. 7 cm
B. 8 cm
C. 9 cm
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
a) 25 < 19 71 < 80
b)
5. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12, lúc đó là: (0,5 điểm)
A. 8 giờ B. 12 giờ C. 8 giờ 12 phút
6. Lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số bé nhất có hai chữ số, kết quả của phép trừ là: (0,5 điểm)
A. 10 B. 98 C. 89
B. Tự luận
7. Đặt tính rồi tính (1 điểm)
71 + 23 67 – 55 80 + 10 53 – 3
8. Số? (1 điểm)
Hình trên có:
- …. hình vuông. - …. khối lập phương
- …. khối hộp chữ nhật. - …. hình tam giác.
9. Đồng hồ chỉ mấy giờ? (1 điểm)
…………………. ………………….
10. Lớp 1A có 20 bạn trai và 15 bạn gái. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn? (2 điểm)
Phép tính thích hợp là:
Lớp 1A có tất cả …….. bạn.
11. Số?
a) Các số tròn chục có hai chữ số là:...........................................................
b) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: ..................................................
12. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Gà mẹ mỗi ngày đẻ 1 quả trứng. Sau một tuần thì gà mẹ đẻ được ..… quả trứng.
Họ và tên:…………………………………….. Lớp:…………
ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 – MÔN TOÁN
Họ và tên học sinh:................................................ Lớp:..............................
A. Trắc nghiệm
1. 15 + 63 = … (0,5 điểm)
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 78 B. 79 C. 80
2. Trong các số: 54; 18; 29, số bé nhất là: (0,5 điểm)
A. 54 B. 18 C. 29
3. Một tuần lễ có 7 ngày. Vậy, ngày cuối tuần là thứ: (0,5 điểm)
A. Thứ sáu B. Thứ Hai C. Thứ Ba
4. Cho dãy số: 41; 43; 45; …; 49. (0,5 điểm)
Số còn thiếu trong dãy số sau là:
A. 46 B. 50 C. 47
5. Nối hình với tên gọi phù hợp. (1 điểm)
6. Cho phép so sánh sau: 43 + … > 98 (0,5 điểm)
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 55 B. 56 C. 46
B. Tự luận
7. >, <, = ? (2 điểm)
a. 17 … 19 b) 68 … 68 c) 64 + 5 … 70 d) 26 - 4 … 29 – 8
8. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
76 + 3 88 - 5 8 + 31 67 - 50
9. Nối các đồ vật với độ dài phù hợp. (0,5 điểm)
10. Nam có 25 viên bi. Nam cho Việt 10 viên bi. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu viên bi? (1,5 điểm)
Phép tính thích hợp là:
Nam còn lại ………… viên bi.
11. Việt thấp hơn Nam, Mai thấp hơn Việt. Trong ba bạn, ai là người cao nhất? (0,5 điểm)
Trả lời: Trong ba bạn, người cao nhất là: ..................................................
Họ và tên:…………………………………….. Lớp:…………
ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 – MÔN TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 ( 1 đ)
- Số 45 được đọc là :
A . Bốn năm B. Bốn mươi lăm C. Bốn mươi năm
b. Số liền sau 79 là
A. 78 |
B. 68 |
C. 80 |
|
Câu 2: ( 1 đ)
a. Các số 8 , 26 , 17 , 61 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 8; 17; 26; 61 B. 61; 26 ; 8 ; 17 C. 61; 26; 17; 8
b. Số tròn chục lớn nhất là: A. 99 B. 10 C. 90 |
Câu 3: Nếu ngày 11 tháng 5 là thứ ba thì ngày 14 là thứ mấy trong tuần ( 1 đ)
- Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy
Phần 2: Tự luận ( 7 điểm)
Câu 4. Đặt tính rồi tính: ( 1 đ )
34 + 12 ............. ............. ............. |
20 + 50 ............. ............. ............. |
86 - 5 ............. ............. ............. |
95 - 31 ............. ............. ............. |
Câu 5. Tính ( 1 đ)
a. 72 cm + 15 cm = ..................... |
b. 32 + 43 - 25 = ............................ |
Câu 6. Số? ( 1đ)
- Mỗi tuần em đi học ………ngày.
- Mẹ đi công tác 1 tuần và 2 ngày. Mẹ đi công tác …….ngày.
Câu 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ? ( 1 điểm)
|
………… ….……… ….……… …………
Câu 8: (1đ)
a. Khoanh tròn vào đồ vật thấp nhất? b. Khoanh tròn vào bé cao hơn?
Câu 9 : ( 1đ)
Mẹ có 56 quả cam, mẹ biếu bà 2 chục quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
Đổi 2 chục = ……..
Trả lời:………………………………………………………………
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống ( 1 đ)
4 6 1 2 5 9
- + - +
6 9 3 6
2 3 8 8 1 6 6